Chính sách có hiệu lực từ 02/04/2025

  1. CHÍNH SÁCH THU ĐỔI TRONG VÒNG 48H

1.1 Những sản phẩm được thu đổi

– Nhóm 1: Trang sức gắn kim cương viên, kim cương tấm (Nhẫn kim cương, Dây cổ kim cương, Bông tai kim cương, Mặt dây chuyền kim cương, Lắc tay kim cương, Vòng tay kim cương, Charm kim cương)

– Nhóm 2: Trang sức gắn đá màu, đá CZ, ngọc trai

– Nhóm 3: Trang sức vàng trơn (Trang sức không gắn đá, không gắn kim cương)

– Nhóm 4: Vỏ trang sức 

1.2 Những sản phẩm không được thu đổi

– Sản phẩm thiết kế theo nhu cầu riêng của khách hàng.

– Sản phẩm đã thay đổi kết cấu ban đầu của sản phẩm như chỉnh ni, cắt mắt dây, trồng chấu. 

– Sản phẩm phi trang sức (Túi xách, Mắt kính, Giày dép, Phụ kiện thời trang)

  1. CHÍNH SÁCH THU ĐỔI SAU 48H

2.1 Thu sản phẩm cũ và mua mới sản phẩm Cashion

– Mỗi một món hàng chỉ được đổi 1 lần duy nhất theo chính sách đổi hàng trong vòng 48H. Sản phẩm đổi mới sẽ được ghi chú rõ trên hóa đơn và không được tiếp tục áp dụng chính sách đổi hàng trong vòng 48H.

2.2 Thu sản phẩm Cashion bán ra

Cashion thu 50% giá trị bán ra theo hoá đơn

2.3 Thu sản phẩm phi trang sức

– Đối với những sản phẩm phi trang sức (Túi xách, Mắt kính, Giày dép, Phụ kiện thời trang), không áp dụng chính sách thu đổi như trên. Cashion sẽ thu dựa trên giá thị trường

  1. CHÍNH SÁCH THU ĐỔI CÁC SẢN PHẨM CÓ GIÁ TRỊ LỚN

– Khách hàng được thu đổi món mới (hoặc nhiều món mới) có giá trị LỚN HƠN hoặc BẰNG giá món quý khách đã mua trong vòng 48H (tính cả ngày mua). Trường hợp giá trị món hàng đổi mới lớn hơn món cũ, khách hàng thanh toán thêm phần chênh lệch giá tăng.

– Cashion thu lại và khách hàng đổi sang món hàng Cashion có giá trị LỚN HƠN hoặc BẰNG giá thu lại, Cashion thu 60% trị giá hoá đơn bán ra. Điều kiện áp dụng chính sách thu đổi 60% buộc khách hàng phải là chính chủ hoá đơn.

  1. ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG CHÍNH SÁCH THU ĐỔI

– Khách hàng phải cung cấp thông tin hoá đơn của sản phẩm do Cashion bán ra.

– Trường hợp khách hàng không còn lưu giữ hoá đơn, Cashion hỗ trợ trích lục hóa đơn cho chính khách hàng mua hàng. Cashion chỉ thu lại khi trích lục hóa đơn theo thông tin khách hàng cung cấp.

– Trang sức và Kim cương phải khớp đúng với thông số của sản phẩm Cashion bán và đảm bảo tình trạng sản phẩm không bị trầy mẻ, hư hao nặng nề do quá trình sử dụng làm ảnh hưởng đến giá trị món hàng.

– Sản phẩm rớt viên kim cương tấm đặc biệt (là loại kim cương không phải hình tròn), Cashion thu theo giá nguyên liệu.

  1. CÁC QUY ĐỊNH VỀ TRỪ TIỀN KHI THU LẠI

– Trường hợp hao hụt vàng so với sản phẩm bán, Cashion sẽ trừ tiền lượng vàng hao hụt theo giá thị trường do Cashion quy định.

– Trường hợp sản phẩm thu lại là bông tai và khách hàng mất 01 chiếc, bán lại 01 chiếc cho đối tác Người Bạn Vàng, Cashion sẽ thu đổi theo nửa giá hoá đơn (Giá bán sau giảm chương trình khuyến mãi) nếu 01 chiếc bông khớp mô tả hoá đơn bán.

– Trường hợp sản phẩm thu lại là bông tai và khách mất chuôi bông khi bán lại cho đối tác Người Bạn Vàng, Cashion sẽ thu lại theo giá hoá đơn (Giá bán sau giảm chương trình khuyến mãi) trừ đi hao hụt trọng lượng vàng theo giá vàng thị trường.

– Với trường hợp rớt, mẻ kim cương viên tấm tròn từ dưới 2.9 ly, Cashion trừ tiền theo bảng giá như sau:

Size kim cương Giá tiền trừ Size kim cương Giá tiền trừ
Tròn 1.0 li 75,000 Tròn 2.1 li 500,000
Tron 1.1 li 100,000 Tròn 2.15 li 550,000
Tròn 1.2 li 135,000 Tròn 2.2 li 580,000
Tròn 1.3 li 140,000 Tròn 2.3 li 750,000
Tròn 1.4 li 185,000 Tròn 2.4 li 975,000
Tròn 1.5 li 220,000 Tròn 2.5 li 1,145,000
Tròn 1.6 li 260,000 Tròn 2.6 li 1,200,000
Tròn 1.7 li 285,000 Tròn 2.7 li 1,550,000
Tròn 1.8 li 360,000 Tròn 2.8 li 1,620,000
Tròn 1.9 li 400,000 Tròn 2.9 li 1,900,000
Tròn 2.0 li 460,000

– Với kim cương có giấy kiểm định bán kèm, Cashion trừ phí mất giấy tờ kiểm định theo bảng giá như sau:

  • Mất kiểm định PNJ Lab hoặc các loại giấy khác: Trừ 100.000 đồng/giấy kiểm định, áp dụng cho mọi kích thước kim cương.
  • Mất kiểm định GIA/IGI: Trừ tiền theo bảng giá quy định theo kích thước.
Kích thước (mm) Trọng lượng (Carat) Phí trừ giấy KĐ GIA
3.5-3.79 0.16-0.199 1,500,000
3.8-3.99 0.20-0.229 1,500,000
4.0-4.49 0.23-0.309 1,900,000
4.5-4.99 0.31-0.439 1,900,000
5.0-5.39 0.44-0.599 2,400,000
5.4-5.99 0.56-0.769 2,650,000
6.0-6.49 0.77-0.999 4,600,000
6.5-6.99 1.00-1.199 6,100,000
7.0-7.49 1.20-1.549 8,000,000
7.5-7.99 1.55-1.839 12,000,000
8.0-8.29 1.84-2.049 13,500,000
8.3-8.59 2.05-2.309 18,200,000

Trường hợp cần hỗ trợ thêm khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp qua hotline 1900 88 66 88 để được hỗ trợ nhanh chóng. 

 

LƯU Ý CHUNG

  • Cashion có quyền điều chỉnh nội dung chính sách mà không cần báo trước.
  • Các dịch vụ được cung cấp theo tiêu chuẩn nội bộ, không cam kết theo yêu cầu cá nhân hóa vượt quy định kỹ thuật hiện hành.
  • Trong mọi trường hợp, quyết định cuối cùng thuộc về Cashion